CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
1 - Mục tiêu chung
Đào tạo
Cử nhân Tài chính - Ngân hàng có trình độ đại học sau khi tốt nghiệp sẽ có được
bản lĩnh chính trị vững vàng, phẩm chất đạo đức và sức khỏe tốt, có kiến thức
Tài chính - Ngân hàng đủ để đáp ứng được các nhu cầu thực tiễn, có tiềm năng
phát triển và khả năng thích ứng với những thay đổi nhanh của khoa học, kỹ thuật,
công nghệ và sản xuất trong thời đại hiện nay.
Cụ thể:
Trang bị
cho sinh viên những kiến thức kinh tế - tài chính hiện đại, về tiền tệ - ngân hàng,
hiểu biết về các hoạt động tài chính trong một công ty, của một ngân hàng
thương mại, thông qua việc nắm vững các kiến thức về : phân tích - hoạch định
và dự toán tài chính,thực hiện quản trị hệ thống ngân sách của công ty, phân
tích và đánh giá hiệu quả và rủi ro của một dự án đầu tư, Xây dựng cơ cấu vốn tối
ưu, tín dụng, kế toán ngân hàng, thanh toán quốc tế, kinh doanh ngoại tệ, kinh
doanh chứng khoán… Bên cạnh đó, sinh viên chuyên ngành này còn được trang bị
thêm những kỹ năng cần thiết cho người lao động như kỹ năng giải quyết vấn đề,
kỹ năng làm việc nhóm.
Sinh
viên tốt nghiệp có thể làm việc tại bộ phận tài chính trong các công ty sản xuất kinh doanh, các công việc được giao trong
ngân hàng như: Cán bộ tín dụng, nhân viên kế toán, kế toán viên phòng thanh
toán quốc tế, nhân viên kinh doanh ngoại tệ.
2 - Thời
gian đào tạo: 4 năm
3- Khối
lượng kiến thức toàn khoá:
195 Đơn
vị học trình (viết tắt là đvht), chưa kể phần nội dung về Giáo dục thể chất
(5đvht) và Giáo dục Quốc phòng (11 đvht).
4 - Đối
tượng tuyển sinh:
Học sinh
tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
5- Quy
trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Thực
tập khoá luận tốt nghiệp
6- Thang
điểm: Áp dụng thang điểm 10/10 đối với tất cả các bài thi và kiểm tra
Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Thực
hiện theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng ban hành theo Quyết định số:
25/2006/QĐ - BGDĐT ngày 26/6/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7 - Nội dung chương trình
7.1. Kiến thức giáo dục đại cương
7.1.1. Lý luận chính trị
STT
|
TÊN HỌC PHẦN
|
SỐ TIẾT
|
SỐ ĐVHT
| ||
TS
|
LT
|
TH
| |||
1
|
Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin
|
75
|
75
|
5
| |
2
|
Đường lối CM ĐCS VN
|
45
|
45
|
3
| |
3
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
45
|
45
|
3
| |
Tổng:
|
165
|
165
|
11
|
7.1.2.Khoa học xã hội
STT
|
TÊN HỌC PHẦN
|
SỐ TIẾT
|
SỐ ĐVHT
| ||
TS
|
LT
|
TH
| |||
4
|
Pháp luật đại cương
|
45
|
45
|
3
| |
5
|
Kinh tế phát triển
|
45
|
45
|
3
| |
6
|
Lịch sử các học thuyết kinh tế
|
45
|
45
|
3
| |
7
|
Tâm lý học đại cương
|
45
|
45
|
3
| |
Tổng:
|
180
|
180
|
12
|
7.1.3. Ngoại ngữ
STT
|
TÊN HỌC PHẦN
|
SỐ TIẾT
|
SỐ ĐVHT
| ||
TS
|
LT
|
TH
| |||
8
|
Tiếng Anh cơ bản
|
240
|
240
|
16
| |
9
|
Tiếng Anh chuyên ngành 1 & 2
|
120
|
120
|
8
| |
Tổng:
|
360
|
360
|
24
|
7.1.4. Toán - Tin học - Khoa học tự nhiên - Công nghệ - Môi trường
STT
|
TÊN HỌC PHẦN
|
SỐ TIẾT
|
SỐ ĐVHT
| ||
TS
|
LT
|
TH
| |||
10
|
Toán cao cấp 1
|
45
|
45
|
3
| |
11
|
Toán cao cấp 2
|
30
|
30
|
2
| |
12
|
Kỹ năng mềm 1
|
60
|
40
|
40
|
4
|
13
|
Tin học văn phòng
|
75
|
30
|
60
|
4
|
14
|
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
|
60
|
60
|
4
| |
15
|
Môi trường và con người
|
45
|
45
|
3
| |
Tổng:
|
330
|
235
|
100
|
20
|
7.1.5 Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng
STT
|
TÊN HỌC PHẦN
|
SỐ TIẾT
|
SỐ ĐVHT
| ||
TS
|
LT
|
TH
| |||
16
|
Giáo dục thể chất
|
150
|
150
|
5
| |
17
|
Giáo dục quốc phòng
|
165
|
165
|
11
| |
Tổng:
|
315
|
315
|
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
7.2.1. Kiến thức cơ sở khối ngành
STT
|
TÊN HỌC PHẦN
|
SỐ TIẾT
|
SỐ ĐVHT
| ||
TS
|
LT
|
TH
| |||
18
|
Kinh tế vi mô
|
60
|
60
|
4
| |
19
|
Kinh tế vĩ mô
|
60
|
60
|
4
| |
20
|
Nguyên lý thống kê
|
45
|
40
|
10
|
3
|
21
|
Nguyên lý kế toán
|
75
|
75
|
5
| |
22
|
Kinh tế lượng
|
60
|
60
|
4
| |
23
|
Luật kinh tế
|
45
|
45
|
3
| |
24
|
Marketing căn bản
|
45
|
45
|
3
| |
Tổng:
|
390
|
385
|
10
|
26
|
7.2.2. Kiến thức ngành
7.2.2.1. Kiến thức chung của ngành
STT
|
TÊN HỌC PHẦN
|
SỐ TIẾT
|
SỐ ĐVHT
| ||
TS
|
LT
|
TH
| |||
25
|
Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ
|
60
|
60
|
4
| |
26
|
Tài chính doanh nghiệp
|
60
|
60
|
4
| |
27
|
Tài chính quốc tế
|
45
|
45
|
3
| |
28
|
Kiểm toán căn bản
|
45
|
45
|
3
| |
29
|
Thuế
|
45
|
45
|
3
| |
30
|
Phân tích hoạt động kinh doanh
|
60
|
60
|
4
| |
31
|
Nghiệp vụ ngân hàng Thương mại
|
60
|
60
|
4
| |
32
|
Thị trường tiền tệ
|
45
|
45
|
3
| |
33
|
Toán tài chính
|
45
|
45
|
3
| |
Tổng:
|
465
|
465
|
31
|
7.2.2.2. Kiến thức chuyên sâu của ngành
STT
|
TÊN HỌC PHẦN
|
SỐ TIẾT
|
SỐ ĐVHT
| ||
TS
|
LT
|
TH
| |||
34
|
Quản lý dự án
|
60
|
45
|
30
|
4
|
35
|
Thanh toán quốc tế
|
60
|
60
|
4
| |
36
|
Ngân hàng thương mại I, II
|
135
|
135
|
9
| |
37
|
Quản trị ngân hàng
|
75
|
75
|
5
| |
38
|
Kế toán ngân hàng
|
60
|
60
|
4
| |
39
|
Marketing ngân hàng
|
45
|
45
|
3
| |
40
|
Thẩm định dự án đầu tư
|
60
|
45
|
30
|
4
|
41
|
Quản trị rủi ro tài chính
|
60
|
45
|
30
|
4
|
42
|
Tiền tệ - Ngân hàng
|
75
|
75
|
5
| |
43
|
Thị trường chứng khoán
|
60
|
60
|
4
| |
44
|
Đề án chuyên ngành
|
45
|
45
|
3
| |
Tổng:
|
735
|
695
|
60
|
49
|
7.2.2.3. Kiến thức bổ trợ
STT
|
TÊN HỌC PHẦN
|
SỐ TIẾT
|
SỐ ĐVHT
| ||
TS
|
LT
|
TH
| |||
45
|
Kế toán tài chính
|
60
|
60
|
4
| |
46
|
Kỹ năng mềm 2
|
60
|
40
|
40
|
4
|
47
|
Thương mại điện tử
|
45
|
45
|
3
| |
48
|
Luật ngân hàng
|
45
|
45
|
3
| |
Tổng:
|
210
|
185
|
50
|
14
|
7.2.3. Thực tập tốt nghiệp
STT
|
TÊN HỌC PHẦN
|
SỐ TIẾT
|
SỐ ĐVHT
| ||
TS
|
LT
|
TH
| |||
49
|
Thực tập tốt nghiệp
|
300
|
300
|
5
| |
50
|
Khóa luận – Thi tốt nghiệp
|
360
|
360
|
8
| |
Tổng:
|
660
|
660
|
13
|
8. Dự kiến kế hoạch giảng dạy (dự kiến)
TT
|
Học phần
|
SốĐVHT
|
TT
|
Học phần
|
SốĐVHT
| |
Học kỳ 1
|
28
|
Học kỳ 2
|
27
| |||
1
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1
|
5
|
1
|
Đường lối CM của CSVN
|
3
| |
2
|
Pháp luật đại cương
|
3
|
2
|
Toán cao cấp 2
|
2
| |
3
|
Toán cao cấp 1
|
3
|
3
|
Kinh tế vĩ mô
|
4
| |
4
|
Kỹ năng mềm 1
|
4
|
4
|
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
|
4
| |
5
|
Kinh tế vi mô
|
4
|
5
|
Lịch sử các học thuyết kinh tế
|
3
| |
6
|
Tiếng anh cơ bản 1
|
4
|
6
|
Tiếng Anh cơ bản 2
|
4
| |
7
|
Tâm lý học đại cương
|
3
|
7
|
Tin học văn phòng
|
4
| |
8
|
Giáo dục thể chất 1
|
2
|
8
|
Giáo dục thể chất 2
|
3
| |
Học kỳ 3
|
28
|
Học kỳ 4
|
25
| |||
1
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
3
|
1
|
Kinh tế phát triển
|
3
| |
2
|
Kinh tế lượng
|
4
|
2
|
Lý thuyết tài chính - Tiền tệ
|
4
| |
3
|
Nguyên lý kế toán
|
5
|
3
|
Kiểm toán căn bản
|
3
| |
4
|
Luật kinh tế
|
3
|
4
|
Kế toán tài chính
|
4
| |
5
|
Tiếng Anh cơ bản 3
|
4
|
5
|
Marketing căn bản
|
3
| |
6
|
Toán tài chính
|
3
|
6
|
Tài chính doanh nghiệp
|
4
| |
7
|
Nguyên lý thống kê
|
3
|
7
|
Tiếng Anh cơ bản 4
|
4
| |
8
|
Môi trường và con người
|
3
| ||||
Học kỳ 5
|
25
|
Học kỳ 6
|
27
| |||
1
|
Thẩm định dự án đầu tư
|
4
|
1
|
Luật ngân hàng
|
3
| |
2
|
Tài chính quốc tế
|
3
|
2
|
Thanh toán quốc tế
|
4
| |
3
|
Phân tích hoạt động kinh doanh
|
4
|
3
|
Ngân hàng thương mại I
|
4
| |
4
|
Thị trường chứng khoán
|
4
|
4
|
Tiền tệ - Ngân hàng
|
5
| |
5
|
Thuế
|
3
|
5
|
Quản trị rủi ro tài chính
|
4
| |
6
|
Thị trường tiền tệ
|
3
|
6
|
Tiếng Anh chuyên ngành II
|
4
| |
7
|
Tiếng Anh chuyên ngành I
|
4
|
7
|
Đề án chuyên ngành
|
3
| |
Học kỳ 7
|
28
|
Học kỳ 8
|
17
| |||
1
|
Ngân hàng thương mại II
|
5
|
1
|
Kỹ năng mềm 2
|
4
| |
2
|
Quản trị ngân hàng
|
5
|
2
|
Thực tập
|
5
| |
3
|
Kế toán ngân hàng
|
4
|
3
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
8
| |
4
|
Marketing ngân hàng
|
3
| ||||
5
|
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại
|
4
| ||||
6
|
Thương mại điện tử
|
3
| ||||
7
|
Quản lý dự án
|